TIÊU CHUẨN EN166 – TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT CÁ NHÂN TRƯỚC CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM CÓ THỂ LÀM TỔN THƯƠNG MẮT TRONG QUÁ TRÌNH LAO ĐỘNG
– Không bao gồm các yếu tố nguy hiểm như tia hạt nhân, tia X (X-rays), tia laser và tia hồng ngoại sản sinh từ các nguồn phát có nhiệt độ thấp.
– Không áp dụng cho các loại phương tiện bảo vệ mắt cá nhân khác đã có tiêu chuẩn áp dụng riêng (phương tiện bảo vệ mắt chống tia laser, kính mát/kính râm thông thường…)
MỘT SỐ KÝ HIỆU TRÊN SẢN PHẨM:
TRÒNG KÍNH QUANG HỌC (CLASS 1 TO 3)
Chất lượng tròng kính quang học – Các yêu cầu về tầm nhìn, khả năng sử dụng trong thời gian dài và liên tục (được ký hiệu trên tròng kính).
CÁC TÍNH NĂNG AN TOÀN:
Độ cứng và Khả năng chống va đập (được áp dụng cho tròng kính/tấm kính và/hoặc khung/gọng kính):
– S: Thử nghiệm với viên bi sắt ø22mm vận tốc 5.1 m/s (18.36 km/h). Chỉ áp dụng cho tròng kính.
– F: Thử nghiệm với viên bi sắt ø6mm vận tốc 45 m/s (162 km/h). Áp dụng cho glasses, goggles, faceshield.
– B: Thử nghiệm với viên bi sắt ø6mm vận tốc 120 m/s (432/km/h). Chỉ áp dụng goggles và faceshield.
– A: Thử nghiệm với viên bi sắt ø6mm vận tốc 190 m/s (684 km/h). Chỉ áp dụng faceshield.
– T: Khả năng chống va đập ở nhiệt độ thấp và cao -5°C/+55°C (được thêm vào sau các ký hiệu F, B, A. Ví dụ: FT, BT, AT)
Tính năng an toàn áp dụng cho khung/gọng kính (frames)
– 3: Khả năng ngăn chặn giọt chất lỏng xâm nhập vào mắt (độ kín khít của goggles), chất lỏng văng bắn.
– 4: Khả năng ngăn chặn các hạt bụi dạng thô
– 5: Khả năng ngăn chặn các hạt bụi dạng mịn và khí gas
– 9: Khả năng ngăn chặn các chất lỏng ở nhiệt độ cao và kim loại nóng chảy
Tính năng an toàn & tiện ích áp dụng cho tròng kính/tấm kính (oculars)
– 8: Khả năng chống lại sự cố hồ quang ngắn mạch. Chỉ áp dụng cho faceshield. Tuy nhiên, kể từ khi áp dụng thì các yêu cầu về tiêu chuẩn & phương pháp test được cho là không đủ để đánh giá khả năng bảo vệ trong thực tế. Hiện tại các yêu cầu về tính năng và phương pháp test đang được xây dựng và phát triển thêm.
– 9: Khả năng ngăn chặn các chất lỏng ở nhiệt độ cao và kim loại nóng chảy. Chỉ áp dụng cho goggles và faceshield.
– K: Khả năng chống trầy xước.
– N: Khả năng chống đọng hơi sương